Có 1 kết quả:

近視 cận thị

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tật của mắt, chỉ nhìn được gần.
2. Tỉ dụ thiển cận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn gần. Một bệnh của mắt, chỉ nhìn được gần.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0